Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kẻ chợ


d. 1. Kinh đô. 2. Nơi thành thị: Người kẻ chợ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.